Từ điển Thiều Chửu
旱 - hạn
① Ðại hạn, nắng mãi không mưa gọi là hạn. ||② Cạn, như hạn lộ 旱路 đường cạn, đường bộ.

Từ điển Trần Văn Chánh
旱 - hạn
① Hạn, hạn hán (nắng lâu không có mưa): 防旱 Chống hạn; 天旱 Trời hạn; 旱澇保收 Đảm bảo thu hoạch dù hạn hay lụt; ② Khô, cạn.【旱田】hạn điền [hàntián] Ruộng khô, ruộng nương, ruộng cạn, đất nương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
旱 - hạn
Nắng lâu không mưa. Chẳng hạn Đại hạn — Trên bờ, trên cạn ( trái với dưới nước ).


久旱逢甘雨 - cửu hạn phùng cam vũ || 大旱 - đại hạn || 旱海 - hạn hải || 旱石 - hạn thạch ||